Phiên bản | Giá niêm yết |
---|---|
Ambient 2.0L 4x2 6AT ( màu Trắng ) | 1.106.000.000đ |
Ambient 2.0L 4x2 6AT | 1.099.000.000đ |
Sport 2.0L 4x2 | 1.178.000.000đ |
Sport 2.0L 4x2 6AT ( Trắng Tuyết/ Đỏ Cam ) | 1.185.000.000đ |
Titanium 2.0L AT 4x2 6AT | 1.299.000.000đ |
Titanium 2.0L AT 4x2 6AT ( Trắng Tuyết/ Đỏ Cam ) | 1.306.000.000đ |
Titanium 2.0L AT 4x4 10AT | 1.468.000.000đ |
Titanium 2.0L AT 4x4 10AT ( Trắng Tuyết/ Đỏ Cam ) | 1.475.000.000đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản: |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Dự toán chi phí |
|
Giá niêm yết (VNĐ) : | |
Phí trước bạ % : | |
Phí đường bộ (01 năm) : | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) : | 943.000 VNĐ |
Phí đăng ký biển số : | |
Phí đăng kiểm : | 100.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
* Đây chỉ là mức giá tạm tính, mức giá có thể thay đổi tuỳ thuộc và dòng xe và chính sách khuyến mại, quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0913608635 hoặc để lại thông tin bên dưới để nhận được thông tin về giá mới nhất
Mạnh mẽ bên ngoài, êm ái bên trong
Thiết kế dựa trên những ý kiến nhận xét, đóng góp của khách hàng, Ford Everest thế hệ mới đã gần như thay đổi hoàn toàn về thiết kế khi sở hữu ADN thiết kế toàn cầu của Ford với hệ thống đèn LED hình chữ C và thanh lưới tản nhiệt to bản chạy ngang suốt chiều rộng của xe, tạo nên vẻ chắc chắn và nam tính.
Chiều dài cơ sở và chiều rộng cơ sở của Everest được gia tăng giúp các nhà thiết kế có thể tạo ra ngoại hình mạnh mẽ cơ bắp cho xe. Ở hai bên, các đường gân nổi cứng cáp chạy dọc thân xe, chiều rộng cơ sở lớn hơn giúp các phần vòm bánh xe vồng to, tăng cường sự khỏe khoắn và hiện đại cho thiết kế tổng thể.
Trái với vẻ ngoài mạnh mẽ, ngang tàng, không gian trong xe lại vô cùng sang trọng và yên tĩnh bởi khách hàng SUV mong muốn mọi cuộc nói chuyện giữa 3 hàng ghế của xe thật thoải mái, dễ dàng. Để đáp ứng điều này, Everest mới đã được nâng tầm cải tiến về công nghệ chống rung ồn cho khoang hành khách vốn đã rất tốt của nó.
Cảm giác rộng rãi của Everest càng được tăng cường nhờ thiết kế mặt táp lô rộng ngang, kéo dài hết sang hai bên. Không gian giữa hai ghế trước được tích hợp 2 hộc để cốc cố định, cùng với đó là 2 giá đỡ cốc có thể đóng/mở khi cần – được trang bị thêm cho người lái và hành khách phía trước.
Bản Titanium+ có cần số điện tử bọc da và tính năng phanh tay điện tử. Cần số điện tử (E-Shifter) có thể phát hiện xem xe có đứng yên hay không, và cửa của người lái xe có đang mở không và sẽ tự động chuyển về số P nếu người lái xe nhả bàn đạp phanh để tránh việc xe bị trôi.
Ghế lái có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế thứ 2 có thể trượt xa hơn về phía trước, giúp việc tiếp cận hàng ghế thứ 3 trở nên dễ dàng hơn.
Everest Thế hệ Mới cho phép khách hàng sạc không dây điện thoại thông minh của họ và kết nối với SYNC 4A thông qua đế sạc không dây ở phía dưới bảng điều khiển trung tâm.
Do ngày càng nhiều tài xế sử dụng camera hành trình, nhóm nghiên cứu đã lắp đặt một ổ cắm USB gắn trên cao bên cạnh gương chiếu hậu. Các ổ cắm bổ sung 12V, USB và A/C được trang bị ở hàng thứ hai và thứ ba trên tùy phiên bản.
Thiết kế bệ tỳ tay ở hàng ghế thứ ba mới với ngăn đựng cốc tích hợp và ngăn chứa thiết bị điện tử cùng với ổ cắm 12V là một trang bị hoàn hảo để cung cấp pin cho các thiết bị trong những chuyến đi trình dài.
Ngoài ra, Everest Thế hệ Mới có rất nhiều không gian để phục vụ những chuyến phiêu lưu với diện tích chứa đồ được tăng thêm 39 lít khi hàng ghế thứ 3 đang được sử dụng. Tổng dung tích có thể chứa đồ trong khoang xe lên tới 576 lít.
Khi chỉ có hàng ghế thứ 3 được sử dụng, có đến 199 lít không gian chứa đồ trên mặt phẳng của lưng ghế, đây là một cải tiến lớn so với mẫu xe cũ.
Những khách hàng yêu thích chơi gôn sẽ rất thích việc có thể đặt nằm túi chơi gôn ở phía sau hàng ghế thứ ba.
Ford đã nghiên cứu rất nhiều về tính công thái học của các bản lề cửa hậu của xe, để đảm bảo rằng nó mở ra theo chiều thẳng đứng nhất có thể. Cửa hậu hiện nay rộng hơn 35mm và nâng cao hơn 11mm, giúp cho việc đưa đồ lên/ xuống Everest Thế hệ Mới trở nên dễ dàng hơn.
Vận hành ưu việt, an toàn vượt trội
Everest Thế hệ Mới được thiết kế dựa trên nền tảng khung gầm rời toàn cầu của Ford cho phép phiên bản mới được cải thiện những đặc tính vốn đã vượt trội của Everest - để khách hàng có thể cảm thấy tự tin và thoải mái khi điều khiển chiếc xe của mình trên những cung đường off-road hoặc đô thị.
Xe được trang bị hệ thống treo trước độc lập, sử dụng lò xo trụ và thanh cân bằng, giúp vận hành ở các góc nghiêng lớn hơn, ưu thế khi đi off-road và hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts, giúp kiểm soát thân xe tốt hơn, êm ái như xe con.
Những trang bị này nhằm giúp cho lái xe và hành khách cảm giác chắc chắn hơn khi đi qua các góc cua. Hệ thống treo này cũng sẽ phát huy tác dụng khi di chuyển trên mặt đường không trải nhựa, hoặc các địa hình xấu.
Và Everest luôn sẵn sàng cho mọi địa hình với hộp chuyển lực hai cấp số với tính năng gài cầu điện tử, hay còn được gọi là hệ thống 4WD bán thời gian, các trang bị bảo vệ gầm xe và các chế độ lái địa hình có thể lựa chọn, cộng với khóa vi sai cầu sau và hai móc kéo phía trước.
Góc tiếp cận và góc vượt đỉnh dốc cũng đã được cải thiện với khoảng sáng gầm xe: 221mm, góc tiếp cận: 30,4 độ (+ 0,9 °), góc vượt đỉnh dốc: 22,2 độ (+ 0,7 °), góc khởi hành: 25 độ.
Everest có sẵn các chế độ lái có thể lựa chọn để cả những người đi off-road chuyên nghiệp và những người lần đầu tiên phiêu lưu mạo hiểm đều có thể tự tin nâng cao trải nghiệm của bản thân. Người lái có thể tùy chọn các chế độ quản lý địa hình với các minh họa 3D sinh động, dễ nhận biết trên màn hình cảm ứng trung tâm với chế độ NORMAL (THÔNG THƯỜNG), ECO (TIẾT KIỆM, TOW/HAUL (KÉO TẢI), SLIPPERY (TRƠN TRƯỢT), MUD & RUTS (BÙN LẦY) hay SAND (CÁT).
Màn hình off-road chuyên dụng của Everest 4x4 là một trong những tính năng mới cho phép hiển thị thông tin xe và camera để theo dõi địa hình phía trước, với các hình ảnh mô phỏng để hướng dẫn và giúp người lái vượt qua các chướng ngại vật.
Chỉ với một lần nhấn nút, người lái xe có thể xem các chỉ số lái và chỉ định khóa vi sai, góc lái và hướng dẫn, cũng như góc nghiêng ngang và dọc của xe.
Everest bản Titanium+ sử dụng động cơ diesel 2.0L Bi-Turbo với mô men xoắn cực đại 500Nm ở dải vòng tua 1.750 – 2000 vòng/phút và công suất 210PS/ 3500 vòng phút. Động cơ này có thể tương thích với diesel sinh học B20 và đi kèm lựa chọn hộp số tự động 10 cấp SelectShift rất hiệu quả của Ford.
Các phiên bản Ambiente, Sport, Titanium sử dụng động cơ diesel 2.0L turbo đơn có khả năng tương thích diesel B20 và đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Động cơ 2.0L turbo đơn có công suất 170PS ở 3500 vòng/phút, và mô men xoắn cực đại 405Nm ở dải vòng tua 1750 – 2500 vòng/phút.
Everest Thế Hệ Mới được trang bị hàng loạt công nghệ mới như Hệ thống cảnh báo điểm mù (BLIS) với tính năngcảnh báo phương tiện cắt ngang, Hệ thống cảnh báo xe cắt ngang, hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)với tính năng dừng và đi và giữ làn đường, Hệ thống giữ làn đường với phát hiện rìa đường,
Hệ thống cảnh báo va chạm có thể hoạt động tại giao lộ, Hệ thống hỗ trợ phanh khi lùi, hệ thống hỗ trợ đỗ xe tựđộng 2.0 mới, Hỗ trợ phanh sau va chạm, đèn LED Ma trận với đèn pha chống chói... Tất cả các phiên bản đều được trang bị 7 túi khí.
Ở Việt Nam, Everest có 4 phiên bản: Titanium+, Titanium, Sport và Ambiente với 7 lựa chọn màu sơn và 2 lựa chọn màu nội thất cho các phiên bản Titanium. Giá bán khởi điểm của Everest là từ 1.099.000.000 đồng đã bao gồm thuế.
Ông Ian Foston, kỹ sư trưởng nền tảng Everest chia sẻ: “Khi chúng tôi bắt đầu định hình về Everest Thế Hệ Mới, chúng tôi không bắt đầu bằng cách vẽ một thiết kế mới, mà chúng tôi bắt đầu ở điểm cuối cùng: trao đổi với khách hàng. Họ là những người thích phiêu lưu, thích đi dã ngoại và giải trí với gia đình và bạn bè. Dù là vượt địa hình cát, sỏi đá hay đơn giản là di chuyển trong thành phố, những khách hàng này luôn mong muốn chiếc xe của mình phải là một chiếc SUV đa năng, mạnh mẽ và rộng rãi.”
“Không gian nội thất sang trọng, tiện nghi và thư giãn là mục tiêu của chúng tôi - theo cả góc độ “cảm nhận” và “tính thực dụng”. Thực tế mà nói, nội thất này có thể được tìm thấy trên một chiếc xe hạng sang.” – Max Tran, Thiết kế trưởng chia sẻ.
Everest Titanium 2.0L AT 4WD | Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Everest Sport 2.0L AT 4x2 | |
---|---|---|---|
Hệ thống phanh | Bánh xe: Vành hộp kim nhôm đúc 20" | Bánh xe: Vành hộp kim nhôm đúc 20" | Bánh xe: Vành hộp kim nhôm đúc 20" |
Cỡ lốp: 265/50R20 | Cỡ lốp: 265/50R20 | Cỡ lốp: 265/50R20 | |
Phanh trước và sau: Phanh đĩa | Phanh trước và sau: Phanh đĩa | Phanh trước và sau: Phanh đĩa | |
Hệ thống treo | Hệ thống treo sau: sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn, và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | Hệ thống treo sau: sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn, và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | Hệ thống treo sau: sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn, và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage |
Hệ thống treo trước: hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ,thanh chống lắc | Hệ thống treo trước: hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ,thanh chống lắc | Hệ thống treo trước: hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ,thanh chống lắc | |
Hệ thống âm thanh | Công nghệ giải trí: Công nghệ điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 | Công nghệ giải trí: Công nghệ điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 | Công nghệ giải trí: Công nghệ điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 |
8 loa | 8 loa | 8 loa | |
Màn hình TFT cảm ứng 8" | Màn hình TFT cảm ứng 8" | Màn hình TFT cảm ứng 8" | |
Hệ thống âm thanh: AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipd & USB, Bluetooth | Hệ thống âm thanh: AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipd & USB, Bluetooth | Hệ thống âm thanh: AM/FM, MP3, Ipd & USB, Bluetooth | |
Màn hình hiển thị đa thông tin: Hai màn hình TFT 4.2" hiển thị đa thông tin | Màn hình hiển thị đa thông tin: Hai màn hình TFT 4.2" hiển thị đa thông tin | Màn hình hiển thị đa thông tin: Hai màn hình TFT 4.2" hiển thị đa thông tin | |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Điều khiển âm thanh trên tay lái | Điều khiển âm thanh trên tay lái | |
Kích thước | Dài x Rộng x Cao (mm): 4892 x 1860 x 1837 | Dài x Rộng x Cao (mm): 4892 x 1860 x 1837 | Dài x Rộng x Cao (mm): 4892 x 1860 x 1837 |
Chiều dài cơ sở (mm) 2850 | Chiều dài cơ sở (mm) 2850 | Chiều dài cơ sở (mm) 2850 | |
/100km | Khoảng sáng gầm xe: 210mm | Khoảng sáng gầm xe: 210mm | Khoảng sáng gầm xe: 210mm |
Tiêu hao nhiên liệu | Kết hợp: 6,97l/100km | Kết hợp: 6,71l/100km | Kết hợp: 7,2l/100km |
Ngoài đô thị: 5,62l/100km | Ngoài đô thị: 5,59/100km | Ngoài đô thị: 6,1/100km | |
Trong đô thị: 9,26l/100km | Trong đô thị: 8,61l/100km | Trong đô thị: 9,1l/100km | |
Trang bị an toàn | Cảm biến hỗ trợ đổ xe: Cảm biến trước và sau | Cảm biến hỗ trợ đổ xe: Cảm biến trước và sau | Cảm biến hỗ trợ đổ xe: Cảm biến sau |
Camera lùi | Camera lùi | Camera lùi | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Hệ thống cân bằng điện tử ESP | |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ lái trợ duy trì làn đường: CÓ | Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ lái trợ duy trì làn đường: KHÔNG | Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ lái trợ duy trì làn đường: KHÔNG | |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước: CÓ | Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước: KHÔNG | Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước: KHÔNG | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù, kết hợp cảnh báo cáo xe cắt ngang: CÓ | Hệ thống cảnh báo điểm mù, kết hợp cảnh báo cáo xe cắt ngang: CÓ | Hệ thống cảnh báo điểm mù, kết hợp cảnh báo cáo xe cắt ngang: KHÔNG | |
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | |
Hệ thống chống trộm: Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | Hệ thống chống trộm: Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | Hệ thống chống trộm: Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp: CÓ | Hệ thống kiểm soát áp suất lốp: KHÔNG | Hệ thống kiểm soát áp suất lốp: KHÔNG | |
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động | Hệ thống kiểm soát tốc độ | Hệ thống kiểm soát tốc độ | |
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Hệ thống kiểm soát đổ đèo | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động: CÓ | Hỗ trợ đỗ xe chủ động: KHÔNG | Hỗ trợ đỗ xe chủ động: KHÔNG | |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | |
Túi khí bên | Túi khí bên | Túi khí bên | |
Túi khí phía trước: 2 túi | Túi khí phía trước: 2 túi | Túi khí phía trước: 2 túi | |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | |
Trang bị nội thất | Chìa khóa thông minh | Chìa khóa thông minh | Chìa khóa thông minh |
Cửa kính điều khiển điện" 1 cham tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái | Cửa kính điều khiển điện" 1 cham tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái | Cửa kính điều khiển điện" 1 cham tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái | |
Gương chiếu hậu trong: Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Gương chiếu hậu trong: Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Gương chiếu hậu trong: Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | |
Hàng ghế thứ 3: gập điện | Hàng ghế thứ 3: gập điện | Hàng ghế thứ 3: gập điện | |
Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm | |
Tay lái bọc da | Tay lái bọc da | Tay lái bọc da | |
Vật liệu ghế: Da + Vinyl tổng hợp | Vật liệu ghế: Da + Vinyl tổng hợp | Vật liệu ghế: Da + Vinyl tổng hợp | |
Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 6 hướng | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 6 hướng | Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | |
Điều hòa nhiệt độ: tự động 2 vùng khí hậu | Điều hòa nhiệt độ: tự động 2 vùng khí hậu | Điều hòa nhiệt độ: tự động 2 vùng khí hậu | |
Trang bị ngoại thất | Cửa hậu đóng/ mở rãnh tay | Cửa hậu đóng/ mở rãnh tay | Cửa hậu đóng/ mở rãnh tay |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama: CÓ | Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama: KHÔNG | Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama: KHÔNG | |
Gạt mưa tự động: CÓ | Gạt mưa tự động: CÓ | Gạt mưa tự động: CÓ | |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện: có gập điện và sấy điện | Gương chiếu hậu điều chỉnh điện: có gập điện và sấy điện | Gương chiếu hậu điều chỉnh điện: có gập điện | |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt: Tự động | Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt: điều chỉnh tay | Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt: điều chỉnh tay | |
Đèn LED tự động với dải đèn LED | Đèn LED tự động với dải đèn LED | Đèn LED tự động với dải đèn LED | |
Đèn sương mù | Đèn sương mù | Đèn sương mù | |
Động cơ | Công suất cực đại (PS/vòng/phút): 213 (156.7KW)/ 3750 | Công suất cực đại (PS/vòng/phút): 180 (132.4KW)/ 3500 | Công suất cực đại (PS/vòng/phút): 180 (132.4KW)/ 3500 |
Dung tích xi lanh : 1996 cc | Dung tích xi lanh : 1996 cc | Dung tích xi lanh : 1996 cc | |
Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh | Dẫn động cầu sau | Dẫn động cầu sau | |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình: CÓ | Hệ thống kiểm soát đường địa hình: KHÔNG | Hệ thống kiểm soát đường địa hình: KHÔNG | |
Hộp số tự động: 10 cấp | Hộp số tự động: 10 cấp | Hộp số tự động: 10 cấp | |
Khóa vi sai cầu sau: CÓ | Khóa vi sai cầu sau: KHÔNG | Khóa vi sai cầu sau: KHÔNG | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 500/ 1750 - 2000 | Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 420/ 1750 - 2000 | Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 420/ 1750 - 2000 | |
Tay lái trợ lực điện | Tay lái trợ lực điện | Tay lái trợ lực điện | |
Động cơ: BiTurbo Diesel 2.0L i4 TDCi; trục cam kép, có làm mát khí nạp | Động cơ: Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; trục cam kép, có làm mát khí nạp | Động cơ: Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Phiên bản | Giá niêm yết |
---|---|
Ambient 2.0L 4x2 6AT ( màu Trắng ) | 1.106.000.000đ |
Ambient 2.0L 4x2 6AT | 1.099.000.000đ |
Sport 2.0L 4x2 | 1.178.000.000đ |
Sport 2.0L 4x2 6AT ( Trắng Tuyết/ Đỏ Cam ) | 1.185.000.000đ |
Titanium 2.0L AT 4x2 6AT | 1.299.000.000đ |
Titanium 2.0L AT 4x2 6AT ( Trắng Tuyết/ Đỏ Cam ) | 1.306.000.000đ |
Titanium 2.0L AT 4x4 10AT | 1.468.000.000đ |
Titanium 2.0L AT 4x4 10AT ( Trắng Tuyết/ Đỏ Cam ) | 1.475.000.000đ |
Để nhận được thông tin về Khuyến Mãi, Giá Lăn Bánh mới nhất hãy để lại thông tin chúng tôi sẽ gửi ngay qua cho bạn